Máy khoan PDM (Động cơ dưới hố)
Động cơ giếng khoan là một loại công cụ điện giếng khoan lấy năng lượng từ chất lỏng và sau đó chuyển đổi áp suất chất lỏng thành năng lượng cơ học. Khi chất lỏng điện chảy vào động cơ thủy lực, chênh lệch áp suất được tạo ra giữa đầu vào và đầu ra của động cơ có thể làm quay rôto bên trong stato, cung cấp mô-men xoắn và tốc độ cần thiết cho mũi khoan để khoan. Công cụ khoan vít phù hợp với các giếng thẳng đứng, định hướng và nằm ngang.
Các tham số choPDM Máy khoan(Động cơ dưới hố):
Người mẫu | Phạm vi lưu lượng của động cơ(l/giây) |
Giảm áp suất MPa(ksi) | Đã xếp hạng mô men xoắn Nm(ft.lb) | Tối đamô men xoắn Nm(ft.lb) | Trọng lượng bit được khuyến nghị kN(kips) |
Quyền lực kW(HP) | Đường kính mm(in) | Chiều dài tôi(ft) | Kết nối(ĐĂNG KÝ API) | |
上Đóng hộp | 下Hộp xuống | |||||||||
5LZ43×7.0 | 0,5~1,5 | 4(0,64) | 108(80) | 173(128) | 6(1.3) | 3,68(4.9) | 43(11/16) | 3,5(11,5) | M27×2 | |
5LZ60×7.0 | 1,26~3,13 | 2,5(0,4) | 160(118) | 280(207) | 5(1.1) | 2,35~6,03(3.2~8.1) | 60(2 3/8) | 3.3(10.8) | 1,9TBG | |
5LZ73×7.0 | 1,26~5,05 | 3,5(0,5) | 275(203) | 480(354) | 12(2.7) | 3,5~13,82(4,7~18,5) | 73(2 7/8) | 3,45(11.3) | 2 3/8TBG | 2 3/8 ĐĂNG KÝ |
5LZ89×7.0 | 2~7 | 4.1(0,6) | 560(413) | 980(723) | 18(4) | 5,6~19,35(7,5~25,9) | 89(3 1/2) | 4,67(15.3) | 2 3/8 ĐĂNG KÝ | |
5LZ95×7.0 | 4,73~11,04 | 3.2(0,5) | 950(701) | 1240(915) | 21(4.7) | 10,4~23,79(13,9~31,9) | 95(3 3/4) | 3.7(12.1) | 2 7/8 ĐĂNG KÝ | |
C5LZ95×7.0 | 5~13.33 | 6,5(0,9) | 1490(1099) | 2384(1758) | 55(12.4) | 21,8~59,3(29,2~79,5) | 95(3 3/4) | 6,88(22,6) | 2 7/8 ĐĂNG KÝ | |
5LZ100×7.0 | 4,73~11,04 | 3.2(0,5) | 710(524) | 1240(915) | 21(4.7) | 10,4~23,79(13,9~31,9) | 100(3 7/8) | 4,35(14.3) | 2 7/8 ĐĂNG KÝ | |
5LZ120×7.0 | 5,78~15,8 | 2,5(0,4) | 1300(959) | 2275(1678) | 55(12.4) | 9,5~27,23(12,7~36,5) | 120(4 3/4) | 4,88(16) | 3 1/2 ĐĂNG KÝ | |
C5LZ120×7.0 | 6.667~20 | 5.2(0,8) | 2500(1844) | 4000(2950) | 55(12.4) | 70,5(94,5) | 120(4 3/4) | 6,88(22,6) | 3 1/2 ĐĂNG KÝ | |
D5LZ120×7.0 | 5,78~15,8 | 1.6(0,2) | 900(664) | 1440(1062) | 55(12.4) | 6,6~18,85(8,8~25,3) | 120(4 3/4) | 3.29(10.8) | 3 1/2 ĐĂNG KÝ | |
3LZ165×7.0 | 17-27 | 4.1(0,6) | 2500(1844) | 3750(2766) | 80(18) | 78,54(105,3) | 165(6 1/2) | 6,5(21.3) | 4 1/2 ĐĂNG KÝ | |
5LZ165×7.0 | 16~28(47) | 3.2(0,5) | 3200(2360) | 5600(4131) | 80(18) | 33,5~59,65(44,9~80,0) | 165(6 1/2) | 6,25(20,5) | 4 1/2 ĐĂNG KÝ | |
C5LZ165×7.0 | 18,93~37,85 | 3.2(0,5) | 3660(2710) | 5856(4319) | 100(22,5) | 112,6(151.0) | 165(6 1/2) | 6.71(22) | 4 1/2 ĐĂNG KÝ | |
D7LZ165×7.0 | 18-28 | 2,5(0,4) | 2300(1696) | 3680(2714) | 80(18) | 30,4~47,2(40,8~63,3) | 165(6 1/2) | 4.7(15.4) | 4 1/2 ĐĂNG KÝ | |
9LZ165×7.0 | 19~31.6 | 2,5(0,4) | 3200(2360) | 5600(4130) | 100(22,5) | 45,24(60,7) | 165(6 1/2) | 5.7(18,7) | 4 1/2 ĐĂNG KÝ | |
5LZ172×7.0 | 18,9 ~37,8 | 3.2(0,5) | 3660(2710) | 5856(4319) | 100(22,5) | 38,3~76,6(514~102,7) | 172(64 3/4) | 6.71(22) | 4 1/2 ĐĂNG KÝ | |
C5LZ172×7.0 | 18,9 ~37,8 | 6(0,9) | 6870(5067) | 10992(8108) | 170(38,2) | 71,9~144(96,4~193,1) | 172(64 3/4) | 9.18(30,1) | 4 1/2 ĐĂNG KÝ | |
5LZ197×7.0 | 22~36(55) | 3.2(0,5) | 5000(3688) | 8750(6454) | 120(27) | 49,7~78,54(66,6~105,3) | 197(74 3/4) | 6.9(22,6) | 5 1/2 REG | 6 5/8 ĐĂNG KÝ |
C5LZ203×7.0 | 22~36 | 5.2(0,8) | 8890(6557) | 14220(10489) | 145(32,6) | 150(201,1) | 203(8) | 8.7(28,5) | 5 1/2 REG | 6 5/8 ĐĂNG KÝ |
C3LZ216×7.0 | 28 ~ 56,78 | 5.0(0,7) | 7930(5849) | 12700(9368) | 200(45) | 240,8(322,9) | 216(8 1/2) | 8.285(27,2) | 6 5/8 ĐĂNG KÝ | 6 5/8 ĐĂNG KÝ |
C5LZ216×7.0 | 28 ~56,78 | 5.0(0,7) | 10700(7892) | 17100(12613) | 200(45) | 235,3(315,5) | 216(8 1/2) | 8.285(27,2) | 6 5/8 ĐĂNG KÝ | 6 5/8 ĐĂNG KÝ |
3LZ244×7.0 | 18,93 ~56,78 | 5.0(0,7) | 7040(5193) | 11260(8305) | 210(47,2) | 213,8(286,7) | 244(9 5/8) | 7,56(24,8) | 6 5/8 ĐĂNG KÝ | 6 5/8 ĐĂNG KÝ |
5LZ244×7.0 | 50,5~75,7 | 2,5(0,4) | 9300(6860) | 16275(12004) | 213(47,9) | 87,7~136,3(117,6~182,8) | 244(9 5/8) | 7.8(25,6) | 6 5/8 ĐĂNG KÝ | 7 5/8 ĐĂNG KÝ |